Thông số kỷ thuật của dung môi Butyl Glycol Ether (BGE)
Property |
Unit |
Method |
Min |
Max |
Notes |
Appearance |
None |
Visual |
Clear |
|
|
Color
, Pt-Co. |
None |
ASTM D1209 |
|
10 |
|
Density
at 20°C |
kg/L |
ASTM D4052 |
0.8980 |
0.9040 |
|
Density
at 30°C |
kg/L |
ASTM D4052 |
Report |
|
|
Distillation,
IBP |
°C |
ASTM D1078 |
166.0 |
|
|
Distillation,
DP |
°C |
ASTM D1078 |
|
173.0 |
|
Purity |
%wt. |
GC |
99.0 |
|
|
Water |
%wt. |
ASTM E1064 |
|
0.10 |
|
Acidity
as acetic acid |
g/100mL. |
ASTM D1613 |
|
0.01 |
|
Refractive
Index at 20°C |
None |
ASTM D1218 |
1.4165 |
1.4225 |
|
|
|
|
|
|
|
Ứng dụng dung môi Butyl Glycol Ether (BGE)
Butyl Glycol Ether (BGE) là một chất lỏng không mùi nhẹ, có điểm sôi cao. Nó có thể trộn lẫn với nước ở nhiệt độ phòng. BGE cũng có thể trộn lẫn với nhiều dung môi oxy, cũng như các hydrocacbon và dầu thơm dị dưỡng và thơm. Nó là dung môi vượt trội cho nhiều loại nhựa tổng hợp, nitrocellulose và ethyl cellulose.
Có các tính chất đặc trưng là tính dung môi mạnh, tính ổn định và tính tương thích cao với nước và nhiều dung môi hữu cơ. Gốc Glycol Ethers được sử dụng rộng rãi trong ngành dệt nhuộm, ngành tẩy rửa, ngành nông nghiệp, ngành sơn…
Không có nhận xét nào